Các thông số kỹ thuật van bi đồng

Van bi đồng là một dạng van của dòng van bi được cấu tạo từ đồng thau. Có khả năng chịu nhiệt độ và áp suất làm việc tốt. Chống ăn mòn, tuổi thọ cao. Được sử dụng rất nhiều trong các hệ thống điều dẫn nước khu chung cư, phục vụ trong các hộ dân sinh hay cả những nhà máy sản xuất khí, chất hóa học. Cùng đọc bài viết này với Nhựa Hà Bách để tìm hiểu thêm nhé

Ưu điểm và nhược điểm van bi đồng

Ưu điểm

+ Do đặc điểm cấu tạo của mình mà van bi có thể cho dòng chất đi qua với lưu lượng cao.

+ Hoạt động ổn định và có tuổi thọ cao.

+ Giá thành của van rẻ, khá phổ biến nên người dùng có thể đặt mua dễ dàng.

+ Một số van làm bằng chất liệu đặc biệt có thể chịu được nhiệt, áp suất cao.

+ Đóng kín tốt, đóng chặt với momen xoắn nhỏ.

+ Sự kết hợp của van bi với bộ điều khiển điện hoặc khí nén giúp nó có thể vận hành tự động hóa.

+ Cấu trúc van đơn giản, trọng lượng nhẹ nên việc lắp đặt, tháo để sửa chữa khá thuận tiện.

+ Khi sử dụng, chỉ cần vặn xoay 90 độ thì trạng thái van sẽ từ mở sang đóng hoặc từ đóng sang mở nhanh chóng, thích hợp cho việc điều khiển đường dài.

+ Do thân van quay nên vòng đệm của van khó bị vỡ. Khả năng bị kín của van tăng nếu áp lực trung bình tăng lên.

Các thông số kỹ thuật van bi đồng

Nhược điểm

Dù van bi được ứng dụng rộng rãi và đa dạng nhưng nó cũng không thể tránh khỏi những nhược điểm nhất định như:

+ So với các loại van khác thì khi vận hành van bi dễ bị xâm thực hơn.

+ Khả năng rò rỉ cao hơn so với sử dụng van cầu.

+ Do van bi có khả năng điều tiết dòng lưu chất kém nên nó chỉ dùng ở những hệ thống có công suất nhỏ.

+ Van không phải là lựa chọn tối ưu cho những ứng dụng buộc phải điều tiết liên tục.

+ Van bi được khuyến cáo không sử dụng cho các lưu chất có lẫn bùn, cát, bột, xi măng vì có thể gây tắc nghẽn, trầy xước, rách gioăng phớt dẫn đến quá trình đóng mở bị gián đoạn, hỏng van nhanh và rò rỉ.

6 thương hiệu van bi đồng nổi tiếng

Van bi đồng Miha

  • Van bi đồng, lỗ to, nối ren
  • Sản xuất theo tiêu chuẩn BS 21 / ISO 228-1-1991 – BS 21/ ISO 7-1-1991
  • Tay van màu đỏ
  • Áp lực làm việc Max : 16 bar ~ 16 kg/cm2 
  • Nhiệt độ làm việc max : 120 ºC

Van bi đồng Mi

  • Van bi đồng, nối ren.  
  • Tay van màu xanh
  • Đường ren tiêu chuẩn BS 21 / ISO 228-1-2000
  • Áp lực làm việc Max. 10 Bar ~ 10 Kg/cm2
  • Nhiệt độ làm việc Max. 90oC

Van bi đồng MBV

  • Van bi đồng, lỗ to, nối ren.  
  • Tay van màu xanh
  • Đường ren tiêu chuẩn BS 21 / ISO 228-1-2000
  • Áp lực làm việc Max. 10 Bar ~ 10 Kg/cm2
  • Nhiệt độ làm việc Max. 90oC

Van bi đồng Italy

  • Chất liệu: đồng thau
  • Áp suất: 16 Bar ~ 16 Kg/cm2, 20 bar, 25 bar
  • Áp lực thử: 25-30 Bar
  • Nhiệt độ làm việc: 0-120 độ C
  • Kích thước: DN15-DN100
  • Kiểu kết nối: Ren

Van bi đồng Nhật Bản

  • Cỡ van: 15A  – 200A
  • Nguyên liệu: Gang, Inox, Nhựa, Thép, Đồng
  • Nguyên liệu bi: Inox, Thép, Nhựa, Đồng
  • Nguyên liệu đệm: Teflon PTFE
  • Kết nối: Mặt bích, ren, clamp, hàn, rắc co
  • Tiêu chuẩn: JIS, BS, DIN, ANSI
  • Áp lực : 10 – 60 bar
  • Nhiệt độ : – 5°C ~ 400°C
  • Kiểu van: 2 ngã, 3 ngã

Các thông số kỹ thuật van bi đồng

Van bi đồng Samwa Thái Lan

– Hàm lượng nguyên liệu : đồng (61 – 85%), chì (1 – 2,5%), sắt + kẽm ( 1%), còn lại là các hợp chất khác.

– Áp suất kiểm tra danh định : 200 PSI ( PN 16).

– Tiêu chuẩn quản lý chất lượng : ISO 9001:2000, tiêu chuẩn Anh quốc B.S Standard 5154 và tiêu chuẩn công nghiệp Thái Lan TIS.

– Trên thân van có đúc nổi nhãn hiệu SANWA, kích cỡ và cấp áp lực của van.

ĐỂ BIẾT THÊM THÔNG TIN XIN VUI LÒNG LIÊN HỆ VỚI CHÚNG TÔI:

CÔNG TY TNHH HÀ BÁCH

Địa chỉ: TT16-C4, Ngõ 248 Chiến Thắng, KĐT Văn Quán, Hà Đông, Hà Nội.

Hotline: 0931 109 636

Email: habachhy@gmail.com

Website: https://nhuahabach.vn/ Từ 8h – 22h Tất cả các ngày trong tuần)

>>> Xem ngay: ống nước chịu nhiệt

>>> Xem ngay: bảng giá ống nhựa hdpe

Nút gọi
Contact Me on Zalo
Bản quyền thuộc về Nhuahabach.vn | cung cấp bởi MinhDuongADS.Com