Tất tần tật những thông tin bạn cần biết về ống thép cứu hỏa

Ống thép cứu hỏa có độ bền cao nhất là khi đường ống cần chịu áp lực dẫn nước cao để dập và chữa cháy. Nếu bạn đang tìm đơn vị cung cấp ống thép cứu hỏa thì đừng bỏ lỡ bài viết này nhé!

Ống thép cứu hỏa là gì?

Hệ thống dẫn nước phục vụ cho PCCC là các đường ống được lắp đặt sẵn cho công trình, phục vụ nhu cầu cấp nước trong các trường hợp chữa cháy khẩn cấp. Ống thép cứu hỏa được kết nối trực tiếp với bể nước nguồn. 

Nếu như có đám cháy xảy ra, thay vì vận chuyển nước dài thì sử dụng các ống nước dẫn ngầm của hệ thống PCCC sẽ giúp cho quá trình dập lửa nhanh hơn, ít gây thiệt hại về cả vật chất và tính mạng. 

Ống thép cứu hỏa là phương án tốt nhất để thiết kế hệ thống PCCC, ống được phủ kẽm trên bề mặt, bảo vệ đường ống bền vững và không bị oxy hóa bởi môi trường, tạo cơ sở vật chất vững chãi khi cần sử dụng.

Tất tần tật những thông tin bạn cần biết về ống thép cứu hỏa

Tiêu chuẩn và độ dày của ống thép cứu hỏa

Hiện nay Pháp luật nước ta chưa có hệ tiêu chuẩn, quy phạm pháp luật cụ thể về độ dày của ống thép mạ kẽm dùng cho công tác phòng cháy chữa cháy. Tuy nhiên doanh nghiệp cần lựa chọn độ dày đường ống để đảm bảo tải trọng, độ bền, áp lực nước chữa cháy từ mặt đất đến điểm cao và xa nhất của công trình không nhỏ hơn 10m được quy định theo Điều 10.11 tại TCVN 2622-1995.

Các hệ thống điều luật có liên quan đến các tiêu chuẩn lắp đặt và bố trí hệ thống phòng cháy chữa cháy ở nước ta như sau:

  • TCVN 3890 – 2009: Quy định về Trang bị, bố trí, kiểm tra, bảo dưỡng cho Phương tiện phòng cháy & chữa cháy cho nhà và công trình;
  • TCVN 7336 – 2003: Quy định về các Yêu cầu thiết kế và lắp đặt hệ thống Phòng cháy chữa cháy;
  • TCVN 5738 – 2001: Quy định về các Yêu cầu kỹ thuật trong lắp đặt Hệ thống báo cháy tự động cho doanh nghiệp;
  • TCVN 2622 – 1995: Quy định về các Yêu cầu thiết kế hệ thống Phòng cháy chữa cháy cho nhà và công trình;
  • TCVN 9385:2012: Quy định các yêu cầu về Thiết kế, kiểm tra và bảo trì hệ thống chống sét cho công trình xây dựng;
  • TCVN 5873:1995: Quy định về các yêu cầu kỹ thuật trên Mối hàn thép;
  • TCVN 7472:2005: Quy định về các yêu cầu kỹ thuật trên Mối hàn, liên kết hàn nóng chảy ở thép;
  • TCVN 5639:1991: Quy định về các Nguyên tắc cơ bản trong nghiệm thu thiết bị đã lắp đặt;
  • Các Tiêu Chuẩn Xây Dựng Việt Nam liên quan khác,…

 

Nhựa Hà Bách – Báo giá ống thép cứu hỏa

Đường kính Độ dày Kg/mét Giá đen (BPE) Giá kẽm (GPE) Đường kính Độ dày Kg/mét Giá đen (BPE) Giá kẽm (GPE)
Ø21

DN15

2.1 0.99 15,900 21,400 Ø90

DN80

2.3 4.90 78,900 105,800
2.3 1.07 17,200 23,100 2.5 5.31 85,500 114,700
2.6 1.21 19,500 26,100 2.7 5.73 92,300 123,800
Ø27

DN20

2.1 1.27 20,400 27,400 2.9 6.14 98,900 132,600
2.3 1.38 22,200 29,800 3.0 6.34 102,100 136,900
2.6 1.56 25,100 33,700 3.2 6.75 108,700 145,800
Ø34

DN25

2.1 1.63 26,200 35,200 3.6 7.56 121,700 163,300
2.3 1.77 28,500 38,200 4.0 8.36 134,600 180,600
2.6 1.98 31,900 42,800 4.5 9.35 150,500 202,000
3.0 2.28 36,700 49,200 5.0 10.33 166,300 223,100
3.2 2.41 38,800 52,100 Ø114

DN100

2.5 6.84 110,100 147,700
3.6 2.68 43,100 57,900 2.7 7.38 118,800 159,400
Ø42

DN32

2.1 2.08 33,500 44,900 2.9 7.91 127,400 170,900
2.3 2.26 36,400 48,800 3.0 8.17 131,500 176,500
2.6 2.54 40,900 54,900 3.2 8.70 140,100 187,900
3.0 2.90 46,700 62,600 3.6 9.81 157,900 211,900
3.2 3.10 49,900 67,000 4.0 10.86 174,800 234,600
3.6 3.45 55,500 74,500 4.5 12.16 195,800 262,700
4.0 3.80 61,200 82,100 5.0 13.45 216,500 290,500
Ø49

DN40

2.3 2.60 41,900 56,200 5.4 14.47 233,000 312,600
2.5 2.81 45,200 60,700 Ø141.3

DN125

3.96 13.41 232,000 305,700
2.9 3.23 52,000 69,800 4.78 16.09 278,400 366,900
3.0 3.34 53,800 72,100 5.16 17.32 299,600 394,900
3.2 3.57 57,500 77,100 5.56 18.61 322,000 424,300
3.6 3.98 64,100 86,000 6.35 21.13 365,500 481,800
4.0 4.38 70,500 94,600 6.55 21.77 381,000 496,400
Ø60

DN50

2.3 3.27 52,600 70,600 Ø168.3

DN150

3.96 16.05 277,700 365,900
2.6 3.67 59,100 79,300 4.78 19.27 333,400 439,400
2.9 4.08 65,700 88,100 5.16 20.76 359,100 473,300
3.0 4.21 67,800 90,900 5.40 21.69 375,200 494,500
3.2 4.50 72,500 97,200 5.56 22.31 386,000 508,700
3.6 5.02 80,800 108,400 6.35 25.36 438,700 578,200
4.0 5.54 89,200 119,700 6.55 26.13 457,300 595,800
4.5 6.18 99,500 133,500 7.11 28.26 494,600 644,300
Ø76

DN65

2.5 4.51 72,600 97,400 Ø219.1

DN200

3.96 21.01 363,500 479,000
2.7 4.85 78,100 104,800 4.78 25.26 437,000 575,900
2.9 5.20 83,700 112,300 5.16 27.22 470,900 620,600
3.2 5.71 91,900 123,300 5.56 29.28 506,500 667,600
3.6 6.43 103,500 138,900 6.35 33.31 576,300 759,500
4.0 7.10 114,300 153,400 6.55 34.33 600,800 782,700
4.5 7.93 127,700 171,300 7.11 37.17 650,500 847,500
5.0 8.75 140,900 189,000 8.18 42.55 744,600 970,100

>>> Xem ngay: Khớp nối nhanh upvc

>>> Xem ngay: Độ dài ống ppr

ĐỂ BIẾT THÊM THÔNG TIN XIN VUI LÒNG LIÊN HỆ VỚI CHÚNG TÔI:

CÔNG TY TNHH HÀ BÁCH

Địa chỉ: TT16-C4, Ngõ 248 Chiến Thắng, KĐT Văn Quán, Hà Đông, Hà Nội.

Hotline: 0931 109 636

Email: habachhy@gmail.com

Website: https://nhuahabach.vn/ Từ 8h – 22h Tất cả các ngày trong tuần)

Bài liên quan

Nút gọi
Contact Me on Zalo
Bản quyền thuộc về Nhuahabach.vn | cung cấp bởi MinhDuongADS.Com