Ống thép cứu hỏa có độ bền cao nhất là khi đường ống cần chịu áp lực dẫn nước cao để dập và chữa cháy. Nếu bạn đang tìm đơn vị cung cấp ống thép cứu hỏa thì đừng bỏ lỡ bài viết này nhé!
Mục lục bài viết
Hệ thống dẫn nước phục vụ cho PCCC là các đường ống được lắp đặt sẵn cho công trình, phục vụ nhu cầu cấp nước trong các trường hợp chữa cháy khẩn cấp. Ống thép cứu hỏa được kết nối trực tiếp với bể nước nguồn.
Nếu như có đám cháy xảy ra, thay vì vận chuyển nước dài thì sử dụng các ống nước dẫn ngầm của hệ thống PCCC sẽ giúp cho quá trình dập lửa nhanh hơn, ít gây thiệt hại về cả vật chất và tính mạng.
Ống thép cứu hỏa là phương án tốt nhất để thiết kế hệ thống PCCC, ống được phủ kẽm trên bề mặt, bảo vệ đường ống bền vững và không bị oxy hóa bởi môi trường, tạo cơ sở vật chất vững chãi khi cần sử dụng.
Hiện nay Pháp luật nước ta chưa có hệ tiêu chuẩn, quy phạm pháp luật cụ thể về độ dày của ống thép mạ kẽm dùng cho công tác phòng cháy chữa cháy. Tuy nhiên doanh nghiệp cần lựa chọn độ dày đường ống để đảm bảo tải trọng, độ bền, áp lực nước chữa cháy từ mặt đất đến điểm cao và xa nhất của công trình không nhỏ hơn 10m được quy định theo Điều 10.11 tại TCVN 2622-1995.
Các hệ thống điều luật có liên quan đến các tiêu chuẩn lắp đặt và bố trí hệ thống phòng cháy chữa cháy ở nước ta như sau:
Đường kính | Độ dày | Kg/mét | Giá đen (BPE) | Giá kẽm (GPE) | Đường kính | Độ dày | Kg/mét | Giá đen (BPE) | Giá kẽm (GPE) | |
Ø21
DN15 |
2.1 | 0.99 | 15,900 | 21,400 | Ø90
DN80 |
2.3 | 4.90 | 78,900 | 105,800 | |
2.3 | 1.07 | 17,200 | 23,100 | 2.5 | 5.31 | 85,500 | 114,700 | |||
2.6 | 1.21 | 19,500 | 26,100 | 2.7 | 5.73 | 92,300 | 123,800 | |||
Ø27
DN20 |
2.1 | 1.27 | 20,400 | 27,400 | 2.9 | 6.14 | 98,900 | 132,600 | ||
2.3 | 1.38 | 22,200 | 29,800 | 3.0 | 6.34 | 102,100 | 136,900 | |||
2.6 | 1.56 | 25,100 | 33,700 | 3.2 | 6.75 | 108,700 | 145,800 | |||
Ø34
DN25 |
2.1 | 1.63 | 26,200 | 35,200 | 3.6 | 7.56 | 121,700 | 163,300 | ||
2.3 | 1.77 | 28,500 | 38,200 | 4.0 | 8.36 | 134,600 | 180,600 | |||
2.6 | 1.98 | 31,900 | 42,800 | 4.5 | 9.35 | 150,500 | 202,000 | |||
3.0 | 2.28 | 36,700 | 49,200 | 5.0 | 10.33 | 166,300 | 223,100 | |||
3.2 | 2.41 | 38,800 | 52,100 | Ø114
DN100 |
2.5 | 6.84 | 110,100 | 147,700 | ||
3.6 | 2.68 | 43,100 | 57,900 | 2.7 | 7.38 | 118,800 | 159,400 | |||
Ø42
DN32 |
2.1 | 2.08 | 33,500 | 44,900 | 2.9 | 7.91 | 127,400 | 170,900 | ||
2.3 | 2.26 | 36,400 | 48,800 | 3.0 | 8.17 | 131,500 | 176,500 | |||
2.6 | 2.54 | 40,900 | 54,900 | 3.2 | 8.70 | 140,100 | 187,900 | |||
3.0 | 2.90 | 46,700 | 62,600 | 3.6 | 9.81 | 157,900 | 211,900 | |||
3.2 | 3.10 | 49,900 | 67,000 | 4.0 | 10.86 | 174,800 | 234,600 | |||
3.6 | 3.45 | 55,500 | 74,500 | 4.5 | 12.16 | 195,800 | 262,700 | |||
4.0 | 3.80 | 61,200 | 82,100 | 5.0 | 13.45 | 216,500 | 290,500 | |||
Ø49
DN40 |
2.3 | 2.60 | 41,900 | 56,200 | 5.4 | 14.47 | 233,000 | 312,600 | ||
2.5 | 2.81 | 45,200 | 60,700 | Ø141.3
DN125 |
3.96 | 13.41 | 232,000 | 305,700 | ||
2.9 | 3.23 | 52,000 | 69,800 | 4.78 | 16.09 | 278,400 | 366,900 | |||
3.0 | 3.34 | 53,800 | 72,100 | 5.16 | 17.32 | 299,600 | 394,900 | |||
3.2 | 3.57 | 57,500 | 77,100 | 5.56 | 18.61 | 322,000 | 424,300 | |||
3.6 | 3.98 | 64,100 | 86,000 | 6.35 | 21.13 | 365,500 | 481,800 | |||
4.0 | 4.38 | 70,500 | 94,600 | 6.55 | 21.77 | 381,000 | 496,400 | |||
Ø60
DN50 |
2.3 | 3.27 | 52,600 | 70,600 | Ø168.3
DN150 |
3.96 | 16.05 | 277,700 | 365,900 | |
2.6 | 3.67 | 59,100 | 79,300 | 4.78 | 19.27 | 333,400 | 439,400 | |||
2.9 | 4.08 | 65,700 | 88,100 | 5.16 | 20.76 | 359,100 | 473,300 | |||
3.0 | 4.21 | 67,800 | 90,900 | 5.40 | 21.69 | 375,200 | 494,500 | |||
3.2 | 4.50 | 72,500 | 97,200 | 5.56 | 22.31 | 386,000 | 508,700 | |||
3.6 | 5.02 | 80,800 | 108,400 | 6.35 | 25.36 | 438,700 | 578,200 | |||
4.0 | 5.54 | 89,200 | 119,700 | 6.55 | 26.13 | 457,300 | 595,800 | |||
4.5 | 6.18 | 99,500 | 133,500 | 7.11 | 28.26 | 494,600 | 644,300 | |||
Ø76
DN65 |
2.5 | 4.51 | 72,600 | 97,400 | Ø219.1
DN200 |
3.96 | 21.01 | 363,500 | 479,000 | |
2.7 | 4.85 | 78,100 | 104,800 | 4.78 | 25.26 | 437,000 | 575,900 | |||
2.9 | 5.20 | 83,700 | 112,300 | 5.16 | 27.22 | 470,900 | 620,600 | |||
3.2 | 5.71 | 91,900 | 123,300 | 5.56 | 29.28 | 506,500 | 667,600 | |||
3.6 | 6.43 | 103,500 | 138,900 | 6.35 | 33.31 | 576,300 | 759,500 | |||
4.0 | 7.10 | 114,300 | 153,400 | 6.55 | 34.33 | 600,800 | 782,700 | |||
4.5 | 7.93 | 127,700 | 171,300 | 7.11 | 37.17 | 650,500 | 847,500 | |||
5.0 | 8.75 | 140,900 | 189,000 | 8.18 | 42.55 | 744,600 | 970,100 | |||
>>> Xem ngay: Khớp nối nhanh upvc
>>> Xem ngay: Độ dài ống ppr
ĐỂ BIẾT THÊM THÔNG TIN XIN VUI LÒNG LIÊN HỆ VỚI CHÚNG TÔI:
CÔNG TY TNHH HÀ BÁCH
Địa chỉ: TT16-C4, Ngõ 248 Chiến Thắng, KĐT Văn Quán, Hà Đông, Hà Nội.
Hotline: 0931 109 636
Email: habachhy@gmail.com
Website: https://nhuahabach.vn/ Từ 8h – 22h Tất cả các ngày trong tuần)