Tiêu chuẩn của thép ống Hòa Phát

Thép Hòa Phát là sản phẩm được ứng dụng rộng rãi cho các công trình xây dựng lớn nhỏ hiện nay. Dưới đây là thông tin chi tiết về tiêu chuẩn của thép ống Hòa Phát để bạn đọc tham khảo.

Kích thước ống thép Hòa Phát

Thép ống đúc Đường kính – OD (mm) Độ dày (mm)
DN6 10.3 1.24
DN6 10.3 1.45
DN6 10.3 1.73
DN6 10.3 1.73
DN6 10.3 2.41
DN6 10.3 2.41
DN8 13.7 1.65
DN8 13.7 1.85
DN8 13.7 2.24
DN8 13.7 2.24
DN8 13.7 3.02
DN8 13.7 3.02
DN10 17.1 1.65
DN10 17.1 1.85
DN10 17.1 2.31
DN10 17.1 2.31
DN10 17.1 3.2
DN10 17.1 3.2
DN15 21.3 2.11
DN15 21.3 2.41
DN15 21.3 2.77
DN15 21.3 2.77
DN15 21.3 3.73
DN15 21.3 3.73
DN15 21.3 4.78
DN15 21.3 7.47
DN 20 26,7 1,65
DN 20 26,7 2,1
DN 20 26,7 2,87
DN 20 26,7 3,91
DN 20 26,7 7,8
DN25 33,4 1,65
DN25 33,4 2,77
DN25 33,4 3,34
DN25 33,4 4,55
DN25 33,4 9,1
DN32 42,2 1,65
DN32 42,2 2,77
DN32 42,2 2,97
DN32 42,2 3,56
DN32 42,2 4,8
DN32 42,2 9,7
DN40 48,3 1,65
DN40 48,3 2,77
DN40 48,3 3,2
DN40 48,3 3,68
DN40 48,3 5,08
DN40 48,3 10,1
DN50 60,3 1,65
DN50 60,3 2,77
DN50 60,3 3,18
DN50 60,3 3,91
DN50 60,3 5,54
DN50 60,3 6,35
DN50 60,3 11,07
DN65 73 2,1
DN65 73 3,05
DN65 73 4,78
DN65 73 5,16
DN65 73 7,01
DN65 73 7,6
DN65 73 14,02
DN65 76 2,1
DN65 76 3,05
DN65 76 4,78
DN65 76 5,16
DN65 76 7,01
DN65 76 7,6
DN65 76 14,02
DN80 88,9 2,11
DN80 88,9 3,05
DN80 88,9 4,78
DN80 88,9 5,5
DN80 88,9 7,6
DN80 88,9 8,9
DN80 88,9 15,2
DN90 101,6 2,11
DN90 101,6 3,05
DN90 101,6 4,78
DN90 101,6 5,74
DN90 101,6 8,1
DN90 101,6 16,2
DN100 114,3 2,11
DN100 114,3 3,05
DN100 114,3 4,78
DN100 114,3 6,02
DN100 114,3 7,14
DN100 114,3 8,56
DN100 114,3 11,1
DN100 114,3 13,5
DN125 141,3 2,77
DN125 141,3 3,4
DN125 141,3 6,55
DN125 141,3 9,53
DN125 141,3 14,3
DN125 141,3 18,3
DN150 168,3 2,78
DN150 168,3 3,4
DN150 168,3 4,78
DN150 168,3 5,16
DN150 168,3 6,35
DN150 168,3 7,11
DN150 168,3 11
DN150 168,3 14,3
DN150 168,3 18,3
DN250 273,1 3,4
DN250 273,1 4,2
DN250 273,1 6,35
DN250 273,1 7,8
DN250 273,1 9,27
DN250 273,1 12,7
DN250 273,1 15,1
DN250 273,1 18,3
DN250 273,1 21,4
DN250 273,1 25,4
DN250 273,1 28,6
DN300 323,9 4,2
DN300 323,9 4,57
DN300 323,9 6,35
DN300 323,9 8,38
DN300 323,9 10,31
DN300 323,9 12,7
DN300 323,9 17,45
DN300 323,9 21,4
DN300 323,9 25,4
DN300 323,9 28,6
DN300 323,9 33,3
DN350 355,6 3,962
DN350 355,6 4,775
DN350 355,6 6,35
DN350 355,6 7,925
DN350 355,6 9,525
DN350 355,6 11,1
DN350 355,6 15,062
DN350 355,6 12,7
DN350 355,6 19,05
DN350 355,6 23,8
DN350 355,6 27,762
DN350 355,6 31,75
DN350 355,6 35,712
DN400 406,4 4,2
DN400 406,4 4,78
DN400 406,4 6,35
DN400 406,4 7,93
DN400 406,4 9,53
DN400 406,4 12,7
DN400 406,4 16,67
DN400 406,4 12,7
DN400 406,4 21,4
DN400 406,4 26,2
DN400 406,4 30,9
DN400 406,4 36,5
DN400 406,4 40,5
DN450 457,2 4,2
DN450 457,2 4,2
DN450 457,2 4,78
DN450 457,2 6,35
DN450 457,2 7,92
DN450 457,2 11,1
DN450 457,2 9,53
DN450 457,2 14,3
DN450 457,2 19,05
DN450 457,2 12,7
DN450 457,2 23,8
DN450 457,2 29,4
DN450 457,2 34,93
DN450 457,2 39,7
DN450 457,2 45,24
DN500 508 4,78
DN500 508 4,78
DN500 508 5,54
DN500 508 6,35
DN500 508 9,53
DN500 508 12,7
DN500 508 9,53
DN500 508 15,1
DN500 508 20,6
DN500 508 12,7
DN500 508 26,2
DN500 508 32,5
DN500 508 38,1
DN500 508 44,45
DN500 508 50
DN600 610 5,54
DN600 610 5,54
DN600 610 6,35
DN600 610 6,35
DN600 610 9,53
DN600 610 14,3
DN600 610 9,53
DN600 610 17,45
DN600 610 24,6
DN600 610 12,7
DN600 610 30,9
DN600 610 38,9
DN600 610 46
DN600 610 52,4
DN600 610 59,5

 

Khối lượng ống thép tròn Hòa Phát

 

QUY CÁCH

ĐỘ DÀY (MM)

TRỌNG LƯỢNG/CÂY 6M

Ống 21.2

(Ống DN 15)

0.7

2.12

0.8

2.41

0.9

2.7

1

2.99

1.1

3.27

1.2

3.55

1.4

4.1

1.5

4.37

1.8

5.17

2

5.68

2.3

6.43

2.5

6.92

Ống 26.65

(Ống DN 20)

0.8

3.06

0.9

3.43

1

3.8

1.1

4.16

1.2

4.52

1.4

5.23

1.5

5.58

1.8

6.62

2

7.29

2.3

8.29

2.5

8.93

Ống 33.5

(Ống DN 25)

1

4.81

1.1

5.27

1.2

5.74

1.4

6.65

1.5

7.1

1.8

8.44

2

9.32

2.3

10.62

2.5

11.47

2.8

12.72

3

13.54

3.2

14.35

3.5

15.54

Ống 42.2

(Ống DN 32)

1.1

6.69

1.2

7.28

1.4

8.45

1.5

9.03

1.8

10.76

2

11.9

2.3

13.58

2.5

14.69

2.8

16.32

3

17.4

3.2

18.47

3.5

20.04

3.8

21.59

Ống 48.1

(Ống DN 40)

1.2

8.33

1.4

9.67

1.5

10.34

1.8

12.33

2

13.64

2.3

15.59

2.5

16.87

2.8

18.77

3

20.02

3.2

21.26

3.5

23.1

3.8

24.91

Ống 59.9

(Ống DN 50)

1.4

12.12

1.5

12.96

1.8

15.47

2

17.13

2.3

19.6

2.5

21.23

2.8

23.66

3

25.26

3.2

26.85

3.5

29.21

3.8

31.54

4

33.09

Ống 75.6

(Ống DN 65)

1.5

16.45

1.8

19.66

2

21.78

2.3

24.95

2.5

27.04

2.8

30.16

3

32.23

3.2

34.28

3.5

37.34

3.8

40.37

4

42.38

4.3

45.37

4.5

47.34

Ống 88.3

(Ống DN 80)

1.5

19.27

1.8

23.04

2

25.54

2.3

29.27

2.5

31.74

2.8

35.42

3

37.87

3.2

40.3

3.5

43.92

3.8

47.51

4

49.9

4.3

53.45

4.5

55.8

5

61.63

Ống 113.5

(Ống DN 100)

1.8

29.75

2

33

2.3

37.84

2.5

41.06

2.8

45.86

3

49.05

3.2

52.23

3.5

56.97

3.8

61.68

4

64.81

4.3

69.48

4.5

72.58

5

80.27

6

95.44

Ống 141.3

(Ống DN 125)

3.96

80.46

4.78

96.54

5.16

103.95

5.56

111.66

6.35

126.8

6.55

130.62

Ống 168.3

(Ống DN 150)

3.96

96.24

4.78

115.62

5.16

124.56

5.56

133.86

6.35

152.16

Ống 219.1

(Ống DN 200)

3.96

126.06

4.78

151.56

5.16

163.32

5.56

175.68

6.35

199.86

 

Các tiêu chuẩn của thép ống Hòa Phát

Các tiêu chuẩn chứng nhận của thép ống Hòa Phát được Tổng cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng, trung tâm kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng 1 đã test. Phương thức chứng nhận theo Thông tư số 28/2012/TT-BNNPTNT ngày 12/12/2012 của Bộ Khoa Học Công Nghệ.

Tiêu chuẩn ASTM A53/A53M-12 

Thông tin cụ thể về tiêu chuẩn này như sau: Chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn đối với các sản phẩm Ống thép đen, Ống thép mạ kẽm có đường kính ngoài từ 21.3mm đến 219.1mm 

Tiêu chuẩn ASTM A500/A500M-13 

Thông tin cụ thể về tiêu chuẩn này như sau: Chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn đối với các sản phẩm Ống thép đen, Ống thép tôn mạ kẽm hộp vuông, hộp chữ nhật 

Tiêu chuẩn BS EN 10255:2004 

Thông tin cụ thể về tiêu chuẩn này như sau: Chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn đối với các sản phẩm ống thép đen, mạ kẽm loại H, M, L, L1 và L2. Có đường kính danh nghĩa DN15 cho đến DN100 

Tiêu chuẩn TCVN 3783:1983 

Thông tin cụ thể về tiêu chuẩn này như sau: Chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn Ống thép hàn điện dùng trong công nghiệp chế tạo mô tô, xe đạp có đường kính từ 11mm đến 102 mm

Đại lý phân phối thép Hoà Phát chính hãng

Nhựa Hà Bách là nhà phân phối thép Hòa Phát chính hãng hiện nay tại Hà Nội và khắp các tỉnh thành phố trên cả nước. Nhựa Hà Bách tự tin và cam kết mang đến sản phẩm thép chất lượng cao với mức giá phải chăng.

Hợp tác với Nhựa Hà Bách, quý khách sẽ nhận được:

  • Các sản phẩm thép ống Hòa Phát chất lượng cao, có đầy đủ giấy tờ chứng nhận nguồn gốc xuất xứ
  • Sản phẩm đạt tiêu chuẩn chất lượng quốc tế
  • Mức giá cạnh tranh cùng nhiều ưu đãi, khuyến mãi hấp dẫn
  • Chế độ chăm sóc khách hàng chu đáo, giao hàng, thanh toán nhanh chóng

Liên hệ với chúng tôi qua:

CÔNG TY TNHH HÀ BÁCH
Địa chỉ: TT16-C4, Ngõ 248 Chiến Thắng, KĐT Văn Quán, Hà Đông, Hà Nội.
Hotline: 0931 109 636
Email: habachhy@gmail.com
Website: https://nhuahabach.vn/ Từ 8h – 22h (Tất cả các ngày trong tuần)

> > Xem thêm: Thép hộp đen là gì? Ưu điểm và ứng dụng

>> Xem thêm: Nên mua ống thép mạ kẽm thương hiệu nào? Bảng giá ống thép mạ kẽm Hòa Phát

Bài liên quan

Nút gọi
Contact Me on Zalo
Bản quyền thuộc về Nhuahabach.vn | cung cấp bởi MinhDuongADS.Com