TIÊU CHUẨN ỐNG THÉP ĐÚC CẬP NHẬT MỚI NHẤT 2022

Ống thép đúc là sản phẩm được ứng dụng cao ở nhiều lĩnh vực trong đời sống do những đặc tính bền bỉ. Cùng Nhựa Hà Bách tìm hiểu về sản phẩm này nhé.

Ống thép đúc là gì?

Ống thép đúc (hay còn gọi là thép ống đúc) là một sản phẩm của thép ống. Tên gọi này dùng để phân biệt với thép ống đen. Là một trong những nguyên vật liệu người ta sử dụng để làm đường ống thoát nước. Ứng dụng trong ngành thiết kế xe hơi, xe đạp, xe máy hay sử dụng trong công trình xây dựng và thiết kế nội thất.

Đây là loại thép được tạo ra từ những thanh thép tròn đặc được nung nóng sau đó đẩy và kéo phôi ra khỏi ống.
Cuối cùng, phôi sẽ được thông ống để làm rỗng ruột bên trong, được nắn thẳng và kéo dài cho đến khi đạt tiêu chuẩn thành phẩm.

Ống thép đúc 01
Ống thép đúc có tính ứng dụng cao trong nhiều lĩnh vực

Đặc tính của thép ống đúc

Ống đúc có kết cấu rỗng, thành mỏng, nên khối lượng rất nhẹ nhưng lại có độ cứng và độ bền nên được sử dụng trong nhiều lĩnh vực trong cuộc sống.

Ống thép đúc có khả năng chịu được áp lực cao, sản phẩm được nhập khẩu và sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM A106 Gr.B/ API 5L/ ASTM A53 với các độ dầy tiêu chuẩn SCH20 – SCH30 – SCH40 – SCH80 – SCH120 – SCH160.

Có khả năng chống ăn mòn: Có bề mặt được thiết kế chống bào mòn giúp ngăn chặn được sự xâm nhập của nước và oxi hóa làm cho sản phẩm giữ được độ bền cao mà không bị bào mòn hay gỉ sét.

Dễ vận chuyển và lắp đặt. Được thiết kế với cấu trúc rỗng, thành mỏng nên thép đúc có trọng lượng nhẹ, không tốn quá nhiều công vận chuyển và khiến quá trình lắp đặt dễ dàng hơn.

Ống thép đúc 02
Ống thép đúc là vật liệu có độ bền và chống ăn mòn

Ứng dụng của ống thép đúc

Thành phần chủ yếu của ống thép đúc là thép hợp kim, với một ít hàm lượng crom nên có độ bền rất cao. Vì vậy, chúng được sử dụng nhiều trong ngành công nghiệp xây dựng, dân dụng, đóng tàu, cấp thoát nước, dẫn dầu….

Tuy nhiên ứng dụng nhiều nhất của thép ống đúc là sử dụng trong ngành giao thông vận tải, dẫn khí áp và dẫn dầu. Sử dụng trong các nhà máy luyện kim, hóa chất, công nghiệp năng lượng và hệ thống xăng dầu.

Lĩnh vực dầu mỏ

Hiệp hội dầu mỏ quốc tế tại Mỹ cho phép dùng loại thép này để làm ống dẫn và giếng chứa dầu. Nguyên liệu thép thường được sử dụng là J55,N80, P110.

Ống thép đúc trong lò cao áp

Được sử dụng để làm đường ống dẫn chất lỏng như nước, sử dụng ở các nhà máy cáp thoát nước, nhà máy thủy điện, lò hạt nhân…

Ngành công nghiệp luyện kim

Để làm đường ống dẫn áp lực như dẫn khí, dẫn dầu. Nguyên liệu thép thường được sử dụng là thép 10 và thép 20.

Ống thép đúc kết cấu

Chủ yếu sử dụng trong cơ khí chế tạo máy, kết cấu máy. Các mác thép lựa chọn để sử dụng thường là thép carbon 20, thép 45, thép hợp kim Q345, 40Cr, 20 CrMo, 30-35 CrMo, 42CrMo,….

Ống thép đúc dẫn hóa chất

Là loại thép chuyên dùng để dẫn hóa chất, các rác thải công nghiệp….

Ngành công nghiệp đóng tàu

Loại mác thép sử dụng thường là 360, 410, 460.

 

Tiêu chuẩn ống thép đúc cập nhật mới nhất 2022

Xin gửi đến quý khách hàng bảng tiêu chuẩn ống đúc có giá đẹp nhất thị trường đang có mặt tại Nhựa Hà Bách

Sản Phẩm Trọng lượng Đơn giá Thành tiền
(Kg) (VNĐ/Kg) (VNĐ/Cây)
Ống D12.7 x 1.0 1.73 17,200 29,756
Ống D12.7 x 1.1 1.89 17,200 32,508
Ống D12.7 x 1.2 2.04 17,200 35,088
Ống D15.9 x 1.0 2.20 17,200 37,840
Ống D15.9 x 1.1 2.41 17,200 41,452
Ống D15.9 x 1.2 2.61 17,200 44,892
Ống D15.9 x 1.4 3.00 17,200 51,600
Ống D15.9 x 1.5 3.20 17,200 55,040
Ống D15.9 x 1.8 3.76 17,200 64,672
Ống D21.2 x 1.0 2.99 17,200 51,428
Ống D21.2 x 1.1 3.27 17,200 56,244
Ống D21.2 x 1.2 3.55 17,200 61,060
Ống D21.2 x 1.4 4.10 17,200 70,520
Ống D21.2 x 1.5 4.37 17,200 75,164
Ống D21.2 x 1.8 5.17 17,200 88,924
Ống D21.2 x 2.0 5.68 17,200 97,696
Ống D21.2 x 2.3 6.43 17,200 110,596
Ống D21.2 x 2.5 6.92 17,200 119,024
Ống D26.65 x 1.0 3.80 17,200 65,360
Ống D26.65 x 1.1 4.16 17,200 71,552
Ống D26.65 x 1.2 4.52 17,200 77,744
Ống D26.65 x 1.4 5.23 17,200 89,956
Ống D26.65 x 1.5 5.58 17,200 95,976
Ống D26.65 x 1.8 6.62 17,200 113,864
Ống D26.65 x 2.0 7.29 17,200 125,388
Ống D26.65 x 2.3 8.29 17,200 142,588
Ống D26.65 x 2.5 8.93 17,200 153,596
Ống D33.5 x 1.0 4.81 17,200 82,732
Ống D33.5 x 1.1 5.27 17,200 90,644
Ống D33.5 x 1.2 5.74 17,200 98,728
Ống D33.5 x 1.4 6.65 17,200 114,380
Ống D33.5 x 1.5 7.10 17,200 122,120
Ống D33.5 x 1.8 8.44 17,200 145,168
Ống D33.5 x 2.0 9.32 17,200 160,304
Ống D33.5 x 2.3 10.62 17,200 182,664
Ống D33.5 x 2.5 11.47 17,200 197,284
Ống D33.5 x 2.8 12.72 17,200 218,784
Ống D33.5 x 3.0 13.54 17,200 232,888
Ống D33.5 x 3.2 14.35 17,200 246,820
Ống D38.1 x 1.0 5.49 17,200 94,428
Ống D38.1 x 1.1 6.02 17,200 103,544
Ống D38.1 x 1.2 6.55 17,200 112,660
Ống D38.1 x 1.4 7.60 17,200 130,720
Ống D38.1 x 1.5 8.12 17,200 139,664
Ống D38.1 x 1.8 9.67 17,200 166,324
Ống D38.1 x 2.0 10.68 17,200 183,696
Ống D38.1 x 2.3 12.18 17,200 209,496
Ống D38.1 x 2.5 13.17 17,200 226,524
Ống D38.1 x 2.8 14.63 17,200 251,636
Ống D38.1 x 3.0 15.58 17,200 267,976
Ống D38.1 x 3.2 16.53 17,200 284,316
Ống D42.2 x 1.1 6.69 17,200 115,068
Ống D42.2 x 1.2 7.28 17,200 125,216
Ống D42.2 x 1.4 8.45 17,200 145,340
Ống D42.2 x 1.5 9.03 17,200 155,316
Ống D42.2 x 1.8 10.76 17,200 185,072
Ống D42.2 x 2.0 11.90 17,200 204,680
Ống D42.2 x 2.3 13.58 17,200 233,576
Ống D42.2 x 2.5 14.69 17,200 252,668
Ống D42.2 x 2.8 16.32 17,200 280,704
Ống D42.2 x 3.0 17.40 17,200 299,280
Ống D42.2 x 3.2 18.47 17,200 317,684
Ống D48.1 x 1.2 8.33 17,200 143,276
Ống D48.1 x 1.4 9.67 17,200 166,324
Ống D48.1 x 1.5 10.34 17,200 177,848
Ống D48.1 x 1.8 12.33 17,200 212,076
Ống D48.1 x 2.0 13.64 17,200 234,608
Ống D48.1 x 2.3 15.59 17,200 268,148
Ống D48.1 x 2.5 16.87 17,200 290,164
Ống D48.1 x 2.8 18.77 17,200 322,844
Ống D48.1 x 3.0 20.02 17,200 344,344
Ống D48.1 x 3.2 21.26 17,200 365,672
Ống D59.9 x 1.4 12.12 17,200 208,464
Ống D59.9 x 1.5 12.96 17,200 222,912
Ống D59.9 x 1.8 15.47 17,200 266,084
Ống D59.9 x 2.0 17.13 17,200 294,636
Ống D59.9 x 2.3 19.60 17,200 337,120
Ống D59.9 x 2.5 21.23 17,200 365,156
Ống D59.9 x 2.8 23.66 17,200 406,952
Ống D59.9 x 3.0 25.26 17,200 434,472
Ống D59.9 x 3.2 26.85 17,200 461,820
Ống D75.6 x 1.5 16.45 17,200 282,940
Ống D75.6 x 1.8 19.66 17,200 338,152
Ống D75.6 x 2.0 21.78 17,200 374,616
Ống D75.6 x 2.3 24.95 17,200 429,140
Ống D75.6 x 2.5 27.04 17,200 465,088
Ống D75.6 x 2.8 30.16 17,200 518,752
Ống D75.6 x 3.0 32.23 17,200 554,356
Ống D75.6 x 3.2 34.28 17,200 589,616
Ống D88.3 x 1.5 19.27 17,200 331,444
Ống D88.3 x 1.8 23.04 17,200 396,288
Ống D88.3 x 2.0 25.54 17,200 439,288
Ống D88.3 x 2.3 29.27 17,200 503,444
Ống D88.3 x 2.5 31.74 17,200 545,928
Ống D88.3 x 2.8 35.42 17,200 609,224
Ống D88.3 x 3.0 37.87 17,200 651,364
Ống D88.3 x 3.2 40.30 17,200 693,160
Ống D108.0 x 1.8 28.29 17,200 486,588
Ống D108.0 x 2.0 31.37 17,200 539,564
Ống D108.0 x 2.3 35.97 17,200 618,684
Ống D108.0 x 2.5 39.03 17,200 671,316
Ống D108.0 x 2.8 43.59 17,200 749,748
Ống D108.0 x 3.0 46.61 17,200 801,692
Ống D108.0 x 3.2 49.62 17,200 853,464
Ống D113.5 x 1.8 29.75 17,200 511,700
Ống D113.5 x 2.0 33.00 17,200 567,600
Ống D113.5 x 2.3 37.84 17,200 650,848
Ống D113.5 x 2.5 41.06 17,200 706,232
Ống D113.5 x 2.8 45.86 17,200 788,792
Ống D113.5 x 3.0 49.05 17,200 843,660
Ống D113.5 x 3.2 52.23 17,200 898,356
Ống D126.8 x 1.8 33.29 17,200 572,588
Ống D126.8 x 2.0 36.93 17,200 635,196
Ống D126.8 x 2.3 42.37 17,200 728,764
Ống D126.8 x 2.5 45.98 17,200 790,856
Ống D126.8 x 2.8 51.37 17,200 883,564
Ống D126.8 x 3.0 54.96 17,200 945,312
Ống D126.8 x 3.2 58.52 17,200 1,006,544
Ống D113.5 x 3.2 52.23 17,200 898,356


Công ty TNHH thương mại và đầu tư phát triển Hà Bách

  • Địa chỉ: C4-TT16 khu đô thị Văn Quán – Hà Đông – Hà Nội
  • Hotline: 0931 109 636
  • Webhttps://nhuahabach.vn/

Bài liên quan

Nút gọi
Contact Me on Zalo
Bản quyền thuộc về Nhuahabach.vn | cung cấp bởi MinhDuongADS.Com