Ống HDPE 100 và thông số kỹ thuật chi tiết giúp bạn lựa chọn sản phẩm phù hợp với công trình của mình một cách dễ dàng. Cùng Nhựa Hà Bách tìm hiểu về sản phẩm này nhé.
Ống HDPE 100 là gì?
Mục lục bài viết
Ống HDPE 100 hay còn gọi là ống hdpe pe100: là loại ống được làm từ nhựa PE 100. Đây là loại nhựa chuyên dụng cho dòng HDPE với khả năng chịu dẻo và chịu áp lực cao. Áp lực mà loại ống nhựa này có thể chịu được lên tới 10 atm cho phép chúng thích nghi và phù hợp với nhiều loại công trình và địa hình khác nhau.
Ống HDPE 100 cũng giống như các dòng sản phẩm ống nhựa HDPE khác, dòng ống HDPE 100 PN10 được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện tiên tiến của CHLB Đức và đạt tiêu chuẩn DIN 8074 & 8075 của CHLB Đức và tiêu chuẩn Quốc Tế ISO 4427 : 2007.
Ống HDPE 100 có đặc điểm gì?
Ống HDPE có những đặc điểm biến chúng thành sự lựa chọn ưu tiên của các nhà thầu xây dựng:
- Chúng có khả năng chống chịu mọi tác động của thời tiết tại Việt Nam. Nắng, mưa, gió bão,…. cũng không thể làm ống nhựa HDPE biến dạng hay hỏng hóc. Ngoài ra ống nhựa HDPE có khả năng chịu tia cực tím cực tốt. Vì vậy khi sử dụng bạn hãy yên tâm về chất lượng đường ống sẽ bảo vệ tốt nguồn nước nhà bạn.
- Khả năng chống chịu được các loại hoá chất có tính ăn mòn cao như acid, kẽm…
- Sản phẩm có trọng lượng nhẹ vì vậy bạn có thể dễ dàng vận chuyển và lắp đặt mà không tốn quá nhiều chi phí nhân công.
- Đây là dòng sản phẩm thân thiện với môi trường, không đào thải ra môi trường những chất độc hại.
- Các loại chi phí thấp như chi phí lắp đặt, chi phí nhân công, chi phí bảo dưỡng, chi phí sửa chữa ,…
Thông số kỹ thuật của ống HDPE 100
STT | Tên sản phẩm | Áp suất | Kích cỡ | Chiều dày |
1. | Ống HDPE PE100 DN32 PN10 | PN10 | Ø 32 | 2 |
2. | Ống HDPE PE100 DN40 PN10 | PN10 | Ø 40 | 2.4 |
3. | Ống HDPE PE100 DN50 PN10 | PN10 | Ø 50 | 3 |
4. | Ống HDPE PE100 DN63 PN10 | PN10 | Ø 63 | 3.8 |
5. | Ống HDPE PE100 DN75 PN10 | PN10 | Ø 75 | 4.5 |
6. | Ống HDPE PE100 DN90 PN10 | PN10 | Ø 90 | 5.4 |
7. | Ống HDPE PE100 DN110 PN10 | PN10 | Ø 110 | 6.6 |
8. | Ống HDPE PE100 DN125 PN10 | PN10 | Ø 125 | 7.4 |
9. | Ống HDPE PE100 DN140 PN10 | PN10 | Ø 140 | 8.3 |
10. | Ống HDPE PE100 DN160 PN10 | PN10 | Ø 160 | 9.5 |
11. | Ống HDPE PE100 DN180 PN10 | PN10 | Ø 180 | 10.7 |
12. | Ống HDPE PE100 DN200 PN10 | PN10 | Ø 200 | 11.9 |
13. | Ống HDPE PE100 DN225 PN10 | PN10 | Ø 225 | 13.4 |
14. | Ống HDPE PE100 DN250 PN10 | PN10 | Ø 250 | 14.8 |
15. | Ống HDPE PE100 DN280 PN10 | PN10 | Ø 280 | 16.6 |
16. | Ống HDPE PE100 DN315 PN10 | PN10 | Ø 315 | 18.7 |
17. | Ống HDPE PE100 DN355 PN10 | PN10 | Ø 355 | 21.1 |
18. | Ống HDPE PE100 DN400 PN10 | PN10 | Ø 400 | 23.7 |
19. | Ống HDPE PE100 DN450 PN10 | PN10 | Ø 450 | 26.7 |
20. | Ống HDPE PE100 DN500 PN10 | PN10 | Ø 500 | 29.7 |
21. | Ống HDPE PE100 DN560 PN10 | PN10 | Ø 560 | 33.2 |
22. | Ống HDPE PE100 DN630 PN10 | PN10 | Ø 630 | 37.4 |
23. | Ống HDPE PE100 DN710 PN10 | PN10 | Ø 710 | 42.1 |
24. | Ống HDPE PE100 DN800 PN10 | PN10 | Ø 800 | 47.4 |
25. | Ống HDPE PE100 DN900 PN10 | PN10 | Ø 900 | 53.3 |
26. | Ống HDPE PE100 DN1000 PN10 | PN10 | Ø 1000 | 59.3 |
27. | Ống HDPE PE100 DN1200 PN10 | PN10 | Ø 1200 | 67.9 |
Đặc điểm ống ống hdpe d130 100 phù hợp với loại công trình nào?
Ống xoắn HDPE 130/100 có độ bền rất cao, chịu đựng được trong môi trường bao gồm chất lỏng cũng như dung dịch hay gặp phải trên đường dẫn, đất cấp thoát nước. Ống không hề xảy ra hiện tượng rò rỉ và cũng không hề bị tác động dưới những dung dịch như muối, kiềm hoặc axit,…
- Khả năng thích nghi tốt với nhiệt độ cao, ống nhựa xoắn HDPE hoàn toàn có thể hoạt động tốt khi thi công trong thời gian dài trong nhiều điều kiện môi trường và không hề bị ảnh hưởng dưới tác động của tia cực tím.
- Ngay cả ở nhiệt độ cực thấp dưới –40°C ống HDPE vẫn sẽ giữ nguyên được khả năng chịu áp cũng như độ va đập tốt hơn hẳn so với những ống nhựa căn bản khác. Ống nhựa gân xoắn HDPE 130/100 cũng chịu lửa rất tốt. Khi bị tác động bởi ngọn lửa, ống nhựa xoắn HDPE gần như không bắt lửa, hàng hoá chỉ mềm đi và có chút ít biến dạng. Nhiệt độ sản phẩm của nhựa HDPE vẫn còn khả năng hoạt động lên tới 327°C
- Ống luồn dây HDPE 130/100 có những đặc tính có thể uốn dẻo rất lớn và có thể chịu biến dạng lớn dưới loại tải cao
Bảng giá các loại ống HDPE 100
Ống HDPE 100 với các kích cỡ và số lượng khác nhau sẽ có mức giá khác nhau. Để được biết chi tiết bảng giá của số lượng ống HDPE mình muốn đặt hàng, mời quý khách liên hệ trực tiếp với chúng tôi để nhận mức giá cạnh tranh nhất thị trường.
ĐỂ BIẾT THÊM THÔNG TIN XIN VUI LÒNG LIÊN HỆ VỚI CHÚNG TÔI:
CÔNG TY TNHH HÀ BÁCH
Địa chỉ: Tầng 26 tòa nhà Sông Đà – 110 Trần Phú – Hà Đông – Hà Nội
Hotline: 0931 109 636
Email: habachhy@gmail.com
Website: https://nhuahabach.vn/ Từ 8h – 22h Tất cả các ngày trong tuần)